Bước tới nội dung

tanh bành

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tajŋ˧˧ ɓa̤jŋ˨˩tan˧˥ ɓan˧˧tan˧˧ ɓan˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tajŋ˧˥ ɓajŋ˧˧tajŋ˧˥˧ ɓajŋ˧˧

Tính từ

[sửa]

tanh bành

  1. tình trạng các thứ bị mở tung, xáo tung cả ra, trông ngổn ngang, bừa bãi.
    Gà bới tanh bành bếp núc.
    Mở tanh bành.
    Phá tanh bành.
    Nhà cửa tanh bành.

Tham khảo

[sửa]