tempt
Giao diện
Tiếng Anh
[sửa]Cách phát âm
[sửa]- IPA: /ˈtɛɱt/
Hoa Kỳ | [ˈtɛɱt] |
Ngoại động từ
[sửa]tempt ngoại động từ /ˈtɛɱt/
- Xúi, xúi giục.
- to tempt someone to evil — xúi ai làm điều ác
- Cám dỗ, quyến rũ, nhử, làm thèm, gợi thèm.
- to tempt the appetite — làm cho thèm ăn
Chia động từ
[sửa]tempt
Dạng không chỉ ngôi | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
Động từ nguyên mẫu | to tempt | |||||
Phân từ hiện tại | tempting | |||||
Phân từ quá khứ | tempted | |||||
Dạng chỉ ngôi | ||||||
số | ít | nhiều | ||||
ngôi | thứ nhất | thứ hai | thứ ba | thứ nhất | thứ hai | thứ ba |
Lối trình bày | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tempt | tempt hoặc temptest¹ | tempts hoặc tempteth¹ | tempt | tempt | tempt |
Quá khứ | tempted | tempted hoặc temptedst¹ | tempted | tempted | tempted | tempted |
Tương lai | will/shall² tempt | will/shall tempt hoặc wilt/shalt¹ tempt | will/shall tempt | will/shall tempt | will/shall tempt | will/shall tempt |
Lối cầu khẩn | I | you/thou¹ | he/she/it/one | we | you/ye¹ | they |
Hiện tại | tempt | tempt hoặc temptest¹ | tempt | tempt | tempt | tempt |
Quá khứ | tempted | tempted | tempted | tempted | tempted | tempted |
Tương lai | were to tempt hoặc should tempt | were to tempt hoặc should tempt | were to tempt hoặc should tempt | were to tempt hoặc should tempt | were to tempt hoặc should tempt | were to tempt hoặc should tempt |
Lối mệnh lệnh | — | you/thou¹ | — | we | you/ye¹ | — |
Hiện tại | — | tempt | — | let’s tempt | tempt | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảo
[sửa]- "tempt", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)