Bước tới nội dung

thì thào

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách viết khác

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
tʰi̤˨˩ tʰa̤ːw˨˩tʰi˧˧ tʰaːw˧˧tʰi˨˩ tʰaːw˨˩
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
tʰi˧˧ tʰaːw˧˧

Động từ

[sửa]

thì thào (từ láy thì thà thì thào)

  1. Nói nhỏ, không thành tiếng, nghe lẫn vào trong hơi gió.
    Nghe tiếng thì thào ở cuối lớp.
    Hai người thì thào với nhau điều gì.
    • 1957, Đoàn Giỏi, chương 4, trong Đất rừng phương Nam, Kim Đồng:
      Hắn còn thì thào mấy câu gì nữa, nhưng tôi không nghe được.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]