thí chủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi˧˥ ʨṵ˧˩˧tʰḭ˩˧ ʨu˧˩˨tʰi˧˥ ʨu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˩˩ ʨu˧˩tʰḭ˩˧ ʨṵʔ˧˩

Định nghĩa[sửa]

thí chủ

  1. Từ trong Phật giáo để chỉ người bỏ tiền ra cho người khó để làm phúc.
  2. Cách gọi chung trong Phật giáo những người đóng góp cúng dường của cải thức ăn khi sãi đi khất thực

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]