thí chủ
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tʰi˧˥ ʨṵ˧˩˧ | tʰḭ˩˧ ʨu˧˩˨ | tʰi˧˥ ʨu˨˩˦ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʰi˩˩ ʨu˧˩ | tʰḭ˩˧ ʨṵʔ˧˩ |
Định nghĩa[sửa]
thí chủ
- Từ trong Phật giáo để chỉ người bỏ tiền ra cho người khó để làm phúc.
- Cách gọi chung trong Phật giáo những người đóng góp cúng dường của cải thức ăn khi sư sãi đi khất thực
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "thí chủ", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)