thất sắc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰət˧˥ sak˧˥tʰə̰k˩˧ ʂa̰k˩˧tʰək˧˥ ʂak˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰət˩˩ ʂak˩˩tʰə̰t˩˧ ʂa̰k˩˧

Tính từ[sửa]

thất sắc

  1. Tái mặt đi vì sợ hãi đột ngột.

Động từ[sửa]

thất sắc

  1. Thay đổi thần sắc một cách đột ngột, từ bình thường trở thành tái đi, do sợ hãi hoặc quá mệt mỏi.
    mặt mày thất sắc

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Thất sắc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam