thấy đỏ ngỡ chín

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰəj˧˥ ɗɔ̰˧˩˧ ŋəʔə˧˥ ʨin˧˥tʰə̰j˩˧ ɗɔ˧˩˨ ŋəː˧˩˨ ʨḭn˩˧tʰəj˧˥ ɗɔ˨˩˦ ŋəː˨˩˦ ʨɨn˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəj˩˩ ɗɔ˧˩ ŋə̰ː˩˧ ʨin˩˩tʰəj˩˩ ɗɔ˧˩ ŋəː˧˩ ʨin˩˩tʰə̰j˩˧ ɗɔ̰ʔ˧˩ ŋə̰ː˨˨ ʨḭn˩˧

Cụm từ[sửa]

thấy đỏ ngỡ chín

  1. Đánh giá sai, nhìn hình thức hào nhoáng bên ngoàinhầm tưởngtốt đẹp, ví như chỉ căn cứ vào màu đỏ ngoài vỏnghĩquả đã chín.
    Đánh giá người phải thận trọng, đừng thấy đỏ ngỡ chín đấy!