thầu dầu

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]


Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰə̤w˨˩ zə̤w˨˩tʰəw˧˧ jəw˧˧tʰəw˨˩ jəw˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰəw˧˧ ɟəw˧˧

Danh từ[sửa]

thầu dầu

  1. Loài cây cùng họ với sắn, trẩu, cuống dài, quảgai, chứa hạtchất dầu dùng làm dầu xổ, dầu thắp.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]