Bước tới nội dung

thế ỷ dốc

Từ điển mở Wiktionary
Xem thêm: ỷ dốc

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰe˧˥˧˩˧ zəwk˧˥tʰḛ˩˧ i˧˩˨ jə̰wk˩˧tʰe˧˥ i˨˩˦ jəwk˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰe˩˩ i˧˩ ɟəwk˩˩tʰḛ˩˧ ḭʔ˧˩ ɟə̰wk˩˧

Danh từ

[sửa]

thế ỷ dốc

  1. (binh) Thế đóng quân chia làm hai cứ điểm, hai bên cùng cứu ứng lẫn nhau.
    Nhật đã tạo thế ỷ dốc cho biển Đông và biển Hoa Đông.

Dịch

[sửa]