Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 侍女.
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
thị nữ
- (cũ) Người hầu gái trong cung vua chúa hoặc trong các gia đình quý tộc lớn thời phong kiến.
1952, “Chuyện cây gạo”, Ngô Văn Triện (dịch), Truyền kỳ mạn lục[1], Sài Gòn: NXB Tân Việt, bản dịch 傳奇漫錄 của Nguyễn Dữ, tr. 39:Dọc đường, hay gặp một người con gái xinh-đẹp, từ Đông-thôn đi ra, đằng sau có một ả thị-nữ theo hầu.
Đồng nghĩa[sửa]
Tham khảo[sửa]
- Thị nữ, Soha Tra Từ[2], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam
Đọc thêm[sửa]