Bước tới nội dung

thổ công

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰo̰˧˩˧ kəwŋ˧˧tʰo˧˩˨ kəwŋ˧˥tʰo˨˩˦ kəwŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰo˧˩ kəwŋ˧˥tʰo̰ʔ˧˩ kəwŋ˧˥˧

Danh từ

[sửa]

thổ công

  1. Còn gọi là ông địa hay thần thổ địa.
  2. Thần coi đất của mỗi nhà, theo mê tín.
  3. Người thông thạo địa một vùng (thtục).
    Thổ công Hà Nội.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]