Bước tới nội dung
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Danh từ[sửa]
thở máy
- Kỹ thuật mà qua đó khí được di chuyển đến và đi từ phổi thông qua một thiết bị bên ngoài được kết nối trực tiếp với bệnh nhân nhằm cung cấp sự trợ giúp nhân tạo và tạm thời về thông khí và oxi hóa máu.
- Bà ấy bị tắc nghẽn đường thở, phải thở máy.
-