Bước tới nội dung

thực tập

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 實習.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̰ʔk˨˩ tə̰ʔp˨˩tʰɨ̰k˨˨ tə̰p˨˨tʰɨk˨˩˨ təp˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨk˨˨ təp˨˨tʰɨ̰k˨˨ tə̰p˨˨

Động từ

[sửa]

thực tập

  1. Tập làm trong thực tế để áp dụng điều đã học, nâng cao nghiệp vụ chuyên môn.
    Sinh viên đi thực tập ở nhà máy.
    Sau đợt thực tập phải nộp tổng kết, báo cáo cho nhà trường.

Tham khảo

[sửa]