thi dụng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰi˧˧ zṵʔŋ˨˩tʰi˧˥ jṵŋ˨˨tʰi˧˧ juŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰi˧˥ ɟuŋ˨˨tʰi˧˥ ɟṵŋ˨˨tʰi˧˥˧ ɟṵŋ˨˨

Danh từ[sửa]

thi dụng

  1. Sự đắc dụng của thơ cách ngôn.
  2. Thế thấp của dòng thơ cảnh phong tình.
  3. (điển cố) Tiếng tiêu của một loài chim thần thoại.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)