thuê ngoài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwe˧˧ ŋwa̤ːj˨˩tʰwe˧˥ ŋwaːj˧˧tʰwe˧˧ ŋwaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwe˧˥ ŋwaːj˧˧tʰwe˧˥˧ ŋwaːj˧˧

Động từ[sửa]

thuê ngoài

  1. Thuê người, công ty,... ngoài để làm.
  2. (Nói về một nhà máy, công ty...) Sự đồng ý nhận linh kiện, phụ tùng do một nhà cung cấp khác hoặc một nhà sản xuất khác cung ứng và như vậy đỡ tốn kém hơn là mình tự làm lấy.

Dịch[sửa]

Tham khảo[sửa]