thuế môn bài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰwe˧˥ mon˧˧ ɓa̤ːj˨˩tʰwḛ˩˧ moŋ˧˥ ɓaːj˧˧tʰwe˧˥ moŋ˧˧ ɓaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰwe˩˩ mon˧˥ ɓaːj˧˧tʰwḛ˩˧ mon˧˥˧ ɓaːj˧˧

Danh từ[sửa]

thuế môn bài

  1. Khoản tiềnngười kinh doanh phải nộp cho nhà nước để được phép mở cửa hàng, cửa hiệu.
    Trong thời thuộc Pháp, thực dân đánh thuế môn bài rất nặng.