thám báo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰaːm˧˥ ɓaːw˧˥tʰa̰ːm˩˧ ɓa̰ːw˩˧tʰaːm˧˥ ɓaːw˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰaːm˩˩ ɓaːw˩˩tʰa̰ːm˩˧ ɓa̰ːw˩˧

Động từ[sửa]

thám báo

  1. Nghiên cứuphương phápbằng những phương tiện kỹ thuật một môi trường xa mặt đất.
    Thám báo những tầng cao của khí quyển..
    Bóng thám báo..
    Quả cầu mang những máy ghi, dùng vào việc nghiên cứu khí tượng ở những tầng cao.

Tham khảo[sửa]