Bước tới nội dung

thực hiện

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 實現.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰɨ̰ʔk˨˩ hiə̰ʔn˨˩tʰɨ̰k˨˨ hiə̰ŋ˨˨tʰɨk˨˩˨ hiəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰɨk˨˨ hiən˨˨tʰɨ̰k˨˨ hiə̰n˨˨

Động từ

[sửa]

thực hiện

  1. Làm cho trở thành cái có thật bằng hoạt động cụ thể.
    Thực hiện chủ trương của cấp trên.
  2. Làm theo trình tự, thao tác nhất định.
    Thực hiện phép tính.
    Thực hiện ca phẫu thuật phức tạp.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]