tiếng lóng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tiəŋ˧˥ lawŋ˧˥ | tiə̰ŋ˩˧ la̰wŋ˩˧ | tiəŋ˧˥ lawŋ˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tiəŋ˩˩ lawŋ˩˩ | tiə̰ŋ˩˧ la̰wŋ˩˧ |
Danh từ
[sửa]tiếng lóng
- Cách nói một ngôn ngữ riêng trong một tầng lớp hoặc một nhóm người nào đó, cốt chỉ để cho trong nội bộ hiểu với nhau mà thôi.
- Bọn phe phẩy dùng tiếng lóng giao dịch với nhau.
- Tiếng lóng của bọn kẻ cắp.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tiếng lóng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)