tiểu luận

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tiə̰w˧˩˧ lwə̰ʔn˨˩tiəw˧˩˨ lwə̰ŋ˨˨tiəw˨˩˦ lwəŋ˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tiəw˧˩ lwən˨˨tiəw˧˩ lwə̰n˨˨tiə̰ʔw˧˩ lwə̰n˨˨

Danh từ[sửa]

tiểu luận

  1. Bài báo nhỏ, bàn về những vấn đề văn hoá, chính trị-xã hội.
  2. Công trình tập sự nghiên cứu.
    Trình bày tiểu luận tập sự nghiên cứu.

Tham khảo[sửa]