toàn cầu hóa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
twa̤ːn˨˩ kə̤w˨˩ hwaː˧˥ | twaːŋ˧˧ kəw˧˧ hwa̰ː˩˧ | twaːŋ˨˩ kəw˨˩ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
twan˧˧ kəw˧˧ hwa˩˩ | twan˧˧ kəw˧˧ hwa̰˩˧ |
Danh từ
[sửa]toàn cầu hoá, toàn cầu hoá
- Sự tăng cường giao lưu thương mại, tài chính, văn hoá, khoa học – kỹ thuật... giữa các nước trên thế giới diễn ra dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ hiện đại và sự tự do hoá thương mại toàn cầu.
- Quá trình toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
Dịch
[sửa]Động từ
[sửa]toàn cầu hoá, toàn cầu hoá
- Tăng cường giao lưu thương mại, tài chính, văn hoá, khoa học – kỹ thuật... giữa các nước trên thế giới diễn ra dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ hiện đại và sự tự do hoá thương mại toàn cầu.