toàn cầu hóa

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
twa̤ːn˨˩ kə̤w˨˩ hwaː˧˥twaːŋ˧˧ kəw˧˧ hwa̰ː˩˧twaːŋ˨˩ kəw˨˩ hwaː˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
twan˧˧ kəw˧˧ hwa˩˩twan˧˧ kəw˧˧ hwa̰˩˧

Danh từ[sửa]

toàn cầu hoá, toàn cầu hoá

  1. Sự tăng cường giao lưu thương mại, tài chính, văn hoá, khoa học – kỹ thuật... giữa các nước trên thế giới diễn ra dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ hiện đại và sự tự do hoá thương mại toàn cầu.
    Quá trình toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.

Dịch[sửa]

Động từ[sửa]

toàn cầu hoá, toàn cầu hoá

  1. Tăng cường giao lưu thương mại, tài chính, văn hoá, khoa học – kỹ thuật... giữa các nước trên thế giới diễn ra dưới tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ hiện đại và sự tự do hoá thương mại toàn cầu.

Dịch[sửa]