Bước tới nội dung

trài

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨa̤ːj˨˩tʂaːj˧˧tʂaːj˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂaːj˧˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Động từ

[sửa]

trài

  1. Lợp nhà.
    Nhà anh cột gỗ kèo tre,.
    Trên thì trài ngói, dưới che mành mành. (ca dao)

Tham khảo

[sửa]