Bước tới nội dung

trơ trơ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəː˧˧ ʨəː˧˧tʂəː˧˥ tʂəː˧˥tʂəː˧˧ tʂəː˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəː˧˥ tʂəː˧˥tʂəː˧˥˧ tʂəː˧˥˧

Từ tương tự

[sửa]

Phó từ

[sửa]

trơ trơ

  1. Không biến chuyển.
  2. ra, không biết thẹn.
    Mặt thằng lưu manh cứ trơ trơ ra.

Tính từ

[sửa]

trơ trơ

  1. Rất trơ, không thay đổi gì trước mọi tác động.
    Nói mãi mà nó vẫn trơ trơ.
    Trăm năm bia đá thì mòn,
    Nghìn năm bia miệng hãy còn trơ trơ.
    (ca dao)

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]