trơ trơ
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨəː˧˧ ʨəː˧˧ | tʂəː˧˥ tʂəː˧˥ | tʂəː˧˧ tʂəː˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂəː˧˥ tʂəː˧˥ | tʂəː˧˥˧ tʂəː˧˥˧ |
Từ tương tự[sửa]
Phó từ[sửa]
trơ trơ
- Không biến chuyển.
- Trăm năm bia đá thì mòn,.
- Nghìn năm bia miệng vẫn còn trơ trơ. (ca dao)
- Lì ra, không biết thẹn.
- Mặt thằng lưu manh cứ trơ trơ ra.
Định nghĩa[sửa]
trơ trơ
- T,
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trơ trơ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)