lì
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
li̤˨˩ | li˧˧ | li˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
li˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
Tính từ
[sửa]lì, lỳ
- (Kết hợp hạn chế) Đã thành nhẵn, phẳng đến mức không thể hơn được nữa.
- Bãi cát phẳng lì.
- Hòn đá cuội nhẵn lì.
- Đã từng quen với một tác động nào đó đến mức có khả năng chịu đựng, dù có tác động đến mấy cũng vẫn coi như không, không hề có một biểu hiện phản ứng nào cả.
- Bị mắng nhiều quá thằng bé đâm lì.
- Lì đòn, không sợ roi nữa.
- Mặt cứ lì lì như đá mài.
- (Dùng phụ sau một số động từ) Ở trong một trạng thái cứ thế không thay đổi, bất chấp mọi tác động bên ngoài.
- Nằm lì ở nhà, không ra khỏi cửa.
- Ở lì đấy, không về.
Dịch
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "lì", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)