trắc nghiệm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨak˧˥ ŋiə̰ʔm˨˩tʂa̰k˩˧ ŋiə̰m˨˨tʂak˧˥ ŋiəm˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂak˩˩ ŋiəm˨˨tʂak˩˩ ŋiə̰m˨˨tʂa̰k˩˧ ŋiə̰m˨˨

Động từ[sửa]

trắc nghiệm

  1. Khảo sátđo lường khi làm các thí nghiệm trong phòng.
  2. Kiểm tra, thi cử
    Trắc nghiệm hướng nghiệp

Danh từ[sửa]

trắc nghiệm

  1. Dạng kiểm tra, thi cử mà việc chấm điểm có thể dùng máy móc, dụng cụ để đo đạc dễ dàng.
    Trong kỳ thi tốt nghiệp tới, môn toán sẽ được tổ chức ở dạng trắc nghiệm

Dịch[sửa]


Tham khảo[sửa]