trực quan
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Tiếng Việt[sửa]
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨɨ̰ʔk˨˩ kwaːn˧˧ | tʂɨ̰k˨˨ kwaːŋ˧˥ | tʂɨk˨˩˨ waːŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tʂɨk˨˨ kwaːn˧˥ | tʂɨ̰k˨˨ kwaːn˧˥ | tʂɨ̰k˨˨ kwaːn˧˥˧ |
Động từ[sửa]
trực quan
- (Cũ) . Như trực giác.
- Giai đoạn trực quan của nhận thức.
- (Phương pháp giảng dạy) Dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học sinh có được hình ảnh cụ thể về những điều được học.
- Phương pháp giáo dục trực quan.
Dịch[sửa]
Tham khảo[sửa]
- "trực quan". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)