Bước tới nội dung

tranh thủ

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 爭取.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨajŋ˧˧ tʰṵ˧˩˧tʂan˧˥ tʰu˧˩˨tʂan˧˧ tʰu˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂajŋ˧˥ tʰu˧˩tʂajŋ˧˥˧ tʰṵʔ˧˩

Động từ

[sửa]

tranh thủ

  1. Cố gắng lôi cuốn về phía mình.
    Tranh thủ các nước trung lập.
  2. Sử dụng một khoảng thời gian để làm một việc đáng lẽ phải làm vào lúc khác.
    Tranh thủ giờ nghỉ đi mua vé đá bóng.

Tham khảo

[sửa]