Bước tới nội dung

tre già măng mọc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɛ˧˧ za̤ː˨˩ maŋ˧˧ ma̰ʔwk˨˩tʂɛ˧˥ jaː˧˧ maŋ˧˥ ma̰wk˨˨tʂɛ˧˧ jaː˨˩ maŋ˧˧ mawk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɛ˧˥ ɟaː˧˧ maŋ˧˥ mawk˨˨tʂɛ˧˥ ɟaː˧˧ maŋ˧˥ ma̰wk˨˨tʂɛ˧˥˧ ɟaː˧˧ maŋ˧˥˧ ma̰wk˨˨

Thành ngữ

[sửa]

tre già măng mọc

  1. (nghĩa bóng)lớp người trước già đi thì có lớp người sau kế tục, thay thế (lớp này kế tiếp lớp khác, không bao giờ hết).
    • 1941, Nam Cao, Chí Phèo:
      Nhưng thói đời, tre già măng mọc, có bao giờ hết những thằng du côn?

Tham khảo

[sửa]
  • Tre già măng mọc, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam