Bước tới nội dung

măng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
maŋ˧˧maŋ˧˥maŋ˧˧
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
maŋ˧˥maŋ˧˥˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

măng

Măng tre
  1. Mầm tre, vầu, v.v. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để sự non trẻ.
    Măng non.
    Xáo măng.
    Tre già măng mọc (tục ngữ).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mạ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măng

  1. Đêm.

Tiếng M'Nông Đông

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măng

  1. (Rơlơm) đêm.

Tham khảo

[sửa]
  • Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.

Tiếng Rơ Ngao

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măng

  1. đêm.

Tiếng Tơ Đrá

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măng

  1. (Mơdra) đêm.

Tham khảo

[sửa]
  • Gregerson, Kenneth J. và Smith, Kenneth D. (1973). The development of Todrah register. SIL International.