Bước tới nội dung

măng

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
maŋ˧˧maŋ˧˥maŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
maŋ˧˥maŋ˧˥˧

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măng

Măng tre
  1. Mầm tre, vầu, v.v. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để sự non trẻ.
    Măng non.
    Xáo măng.
    Tre già măng mọc (tục ngữ).

Tham khảo

[sửa]

Tiếng Mạ

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măng

  1. Đêm.

Tiếng Rơ Ngao

[sửa]

Danh từ

[sửa]

măng

  1. đêm.