măng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maŋ˧˧ | maŋ˧˥ | maŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maŋ˧˥ | maŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
Danh từ
măng

Tham khảo
[sửa]- "măng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mạ
[sửa]Danh từ
[sửa]măng
- Đêm.
Tiếng M'Nông Đông
[sửa]Danh từ
[sửa]măng
- (Rơlơm) đêm.
Tham khảo
[sửa]- Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.
Tiếng Rơ Ngao
[sửa]Danh từ
[sửa]măng
- đêm.
Tiếng Tơ Đrá
[sửa]Danh từ
[sửa]măng
- (Mơdra) đêm.
Tham khảo
[sửa]- Gregerson, Kenneth J. và Smith, Kenneth D. (1973). The development of Todrah register. SIL International.