măng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
maŋ˧˧ | maŋ˧˥ | maŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
maŋ˧˥ | maŋ˧˥˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
Từ tương tự
[sửa]Danh từ
[sửa]măng
- Mầm tre, vầu, v.v. non mới mọc từ gốc lên, có thể dùng làm thức ăn; thường dùng để ví sự non trẻ.
- Măng non.
- Xáo măng.
- Tre già măng mọc (tục ngữ).
Tham khảo
[sửa]- "măng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Mạ
[sửa]Danh từ
[sửa]măng
- Đêm.
Tiếng Rơ Ngao
[sửa]Danh từ
[sửa]măng
- đêm.
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có chữ Nôm
- Danh từ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ tiếng Mạ
- Danh từ tiếng Mạ
- tiếng Mạ entries with incorrect language header
- Mục từ tiếng Rơ Ngao
- Danh từ tiếng Rơ Ngao
- tiếng Rơ Ngao terms in nonstandard scripts
- tiếng Rơ Ngao entries with incorrect language header