Bước tới nội dung

trống trải

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨəwŋ˧˥ ʨa̰ːj˧˩˧tʂə̰wŋ˩˧ tʂaːj˧˩˨tʂəwŋ˧˥ tʂaːj˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂəwŋ˩˩ tʂaːj˧˩tʂə̰wŋ˩˧ tʂa̰ːʔj˧˩

Từ tương tự

[sửa]

Tính từ

[sửa]

trống trải

  1. Không có gì che chở.
    Nhà ở nơi trống trải.
  2. Nói tình cảm bị tổn thương khi mới mất một người cột trụ trong gia đình.
    Từ ngày thầy cháu mất đi, nhà trở nên trống trải.

Tham khảo

[sửa]