Bước tới nội dung

trực quan

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ʨɨ̰ʔk˨˩ kwaːn˧˧tʂɨ̰k˨˨ kwaːŋ˧˥tʂɨk˨˩˨ waːŋ˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʂɨk˨˨ kwaːn˧˥tʂɨ̰k˨˨ kwaːn˧˥tʂɨ̰k˨˨ kwaːn˧˥˧

Động từ

[sửa]

trực quan

  1. () . Như trực giác.
    Giai đoạn trực quan của nhận thức.
  2. (Phương pháp giảng dạy) Dùng những vật cụ thể hay ngôn ngữ cử chỉ làm cho học sinh có được hình ảnh cụ thể về những điều được học.
    Phương pháp giáo dục trực quan.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]