tuổi thành đinh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tuə̰j˧˩˧ tʰa̤jŋ˨˩ ɗïŋ˧˧tuəj˧˩˨ tʰan˧˧ ɗïn˧˥tuəj˨˩˦ tʰan˨˩ ɗɨn˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tuəj˧˩ tʰajŋ˧˧ ɗïŋ˧˥tuə̰ʔj˧˩ tʰajŋ˧˧ ɗïŋ˧˥˧

Danh từ[sửa]

tuổi thành đinh

  1. Mười tám đôi mươi đủ để dự việc họ việc làngđóng thuế đinh.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)