Bước tới nội dung

tu hú

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tu˧˧ hu˧˥tu˧˥ hṵ˩˧tu˧˧ hu˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tu˧˥ hu˩˩tu˧˥˧ hṵ˩˧

Danh từ

[sửa]

tu hú

  1. Chim lớn hơn sáo, lông đen hoặc đen nhạt, có điểm chấm trắng, thường đẻ vào tổ sáo sậu hay ác là.
    Tu hú sẵn tổ mà đẻ. (tục ngữ)

Tham khảo

[sửa]