Bước tới nội dung

tình hình

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Từ nguyên

[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán 情形.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tï̤ŋ˨˩ hï̤ŋ˨˩tïn˧˧ hïn˧˧tɨn˨˩ hɨn˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tïŋ˧˧ hïŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

tình hình

  1. Toàn thể những sự việcliên quan với nhau qua đó thể hiện một sự tồn tại, một quá trình diễn biến, trong một thời gian hoặc một thời điểm.
    Tình hình chính trị.
    Tình hình nông thôn sáng sủa ra từ khi gười cày có ruộng.
    Tình hình thương lượng xấu đi từ phiên họp hôm qua.

Tham khảo

[sửa]