tứ đại đồng đường
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Từ nguyên
[sửa]Âm Hán-Việt của chữ Hán 四 (“bốn”), 代 (“đời”), 同 (“cùng”) và 堂 (“nhà”).
Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ˧˥ ɗa̰ːʔj˨˩ ɗə̤wŋ˨˩ ɗɨə̤ŋ˨˩ | tɨ̰˩˧ ɗa̰ːj˨˨ ɗəwŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧ | tɨ˧˥ ɗaːj˨˩˨ ɗəwŋ˨˩ ɗɨəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˩˩ ɗaːj˨˨ ɗəwŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧ | tɨ˩˩ ɗa̰ːj˨˨ ɗəwŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧ | tɨ̰˩˧ ɗa̰ːj˨˨ ɗəwŋ˧˧ ɗɨəŋ˧˧ |
Thành ngữ
[sửa]Từ liên hệ
[sửa]Dịch
[sửa]Bốn đời cùng ở với nhau
|
Tham khảo
[sửa]- "tứ đại đồng đường", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thể loại:
- Mục từ tiếng Việt
- Sino-Vietnamese words with uncreated Han etymology
- Mục từ Hán-Việt
- Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
- Thành ngữ
- Thành ngữ tiếng Việt
- tiếng Việt entries with incorrect language header
- Pages with entries
- Pages with 0 entries
- Định nghĩa mục từ tiếng Việt có ví dụ cách sử dụng
- tiếng Quan Thoại terms with redundant script codes
- Từ có bản dịch tiếng Quan Thoại