tự động hóa
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
tɨ̰ʔ˨˩ ɗə̰ʔwŋ˨˩ hwaː˧˥ | tɨ̰˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ hwa̰ː˩˧ | tɨ˨˩˨ ɗəwŋ˨˩˨ hwaː˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
tɨ˨˨ ɗəwŋ˨˨ hwa˩˩ | tɨ̰˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ hwa˩˩ | tɨ̰˨˨ ɗə̰wŋ˨˨ hwa̰˩˧ |
Động từ
[sửa]tự động hóa
- Tự động hoá.
- Dùng máy móc tự động rộng rãi trong các hoạt động để làm nhiều chức năng điều khiển, kiểm tra mà trước đây con người thực hiện.
- Tự động hoá sản xuất.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "tự động hóa", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)