việt vị

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Từ nguyên[sửa]

Âm Hán-Việt của chữ Hán (vượt qua) (vị trí).

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viə̰ʔt˨˩ vḭʔ˨˩jiə̰k˨˨ jḭ˨˨jiək˨˩˨ ji˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viət˨˨ vi˨˨viə̰t˨˨ vḭ˨˨

Danh từ[sửa]

việt vị

  1. (bóng đá) Lỗi của cầu thủ bóng đá khi nhận bóng để tiến côngsân đối phương mà phía trước không có hai cầu thủ của phía đối phương.
    Cầu thủ bị việt vị.
    Phạt việt vị.

Tham khảo[sửa]