chuồn
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
ʨuən˨˩ | ʨuəŋ˧˧ | ʨuəŋ˨˩ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
ʨuən˧˧ |
Chữ Nôm
[sửa](trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Danh từ
[sửa]chuồn
- Chuồn chuồn, nói tắt.
- Bắt con chuồn.
Động từ
[sửa]chuồn
- Lặng lẽ, lén lút bỏ đi chỗ khác.
- Hắn chuồn mất từ lúc nào rồi .
- Ba mươi sáu chước chước chuồn là hơn. (tục ngữ)
Tham khảo
[sửa]- "chuồn", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)