ống hút
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
əwŋ˧˥ hut˧˥ | ə̰wŋ˩˧ hṵk˩˧ | əwŋ˧˥ huk˧˥ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
əwŋ˩˩ hut˩˩ | ə̰wŋ˩˧ hṵt˩˧ |
Định nghĩa
[sửa]ống hút
- (Hóa học) Ống thủy tinh phình to ở phía giữa, có hai đầu nhỏ và dài, gần đầu trên có khắc vạch, dùng để lấy ra một thể tích chính xác một chất lỏng trong việc phân tích định lượng.
Dịch
[sửa]Tham khảo
[sửa]- "ống hút", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)