Bước tới nội dung

Từ điển mở Wiktionary
Tra từ bắt đầu bởi

Chữ Hán

[sửa]
U+90A8, 邨
CJK UNIFIED IDEOGRAPH-90A8

[U+90A7]
CJK Unified Ideographs
[U+90A9]

Tra cứu

[sửa]
  • Bộ thủ: + 4 nét Cảnh báo: Từ khóa xếp mặc định “邑 04” ghi đè từ khóa trước, “己40”.

Chuyển tự

[sửa]

Tiếng Quan Thoại

[sửa]

Danh từ

[sửa]

  1. Làng nhỏ; xóm, thôn.
  2. Người quê mùa.

Chữ Nôm

[sửa]

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

viết theo chữ quốc ngữ

thôn, xóm

Tra mục từ trên để biết ngữ nghĩa tiếng Việt.

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
tʰon˧˧ sɔm˧˥tʰoŋ˧˥ sɔ̰m˩˧tʰoŋ˧˧ sɔm˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
tʰon˧˥ sɔm˩˩tʰon˧˥˧ sɔ̰m˩˧