Bước tới nội dung

vi mô

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
vi˧˧ mo˧˧ji˧˥ mo˧˥ji˧˧ mo˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
vi˧˥ mo˧˥vi˧˥˧ mo˧˥˧

Danh từ

[sửa]

vi mô

  1. Đối tượngquy mô nhỏ trong hệ thống, được coi là cấp thấp nhất; phân biệt với vĩ mô.
    Thế giới vi mô.

Tính từ

[sửa]

vi mô

  1. Thuộc cấp đơn vị kinh tế cơ sở; phân biệt với vĩ mô.
    Quản lí vi mô.

Tham khảo

[sửa]
  • Vi mô, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam