viễn cảnh

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
viəʔən˧˥ ka̰jŋ˧˩˧jiəŋ˧˩˨ kan˧˩˨jiəŋ˨˩˦ kan˨˩˦
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
viə̰n˩˧ kajŋ˧˩viən˧˩ kajŋ˧˩viə̰n˨˨ ka̰ʔjŋ˧˩

Danh từ[sửa]

viễn cảnh

  1. Cảnh chụp ảnh hoặc quay phim được thể hiệncự li xa để có thể thu được hình ảnh trên một khung cảnh rộng; đối lập với cận cảnh.
    Tấm ảnh chụp viễn cảnh con báo.
  2. Cảnh tượng trong tương lai xa, theo tưởng tượng.
    Viễn cảnh về một thế giới đại đồng

Đồng nghĩa[sửa]

Tham khảo[sửa]

  • Viễn cảnh, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam