việt vị
Tiếng Việt[sửa]
Từ nguyên[sửa]
Âm Hán-Việt của chữ Hán 越 (“vượt qua”) và 位 (“vị trí”).
Cách phát âm[sửa]
Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
viə̰ʔt˨˩ vḭʔ˨˩ | jiə̰k˨˨ jḭ˨˨ | jiək˨˩˨ ji˨˩˨ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
viət˨˨ vi˨˨ | viə̰t˨˨ vḭ˨˨ |
Danh từ[sửa]
- (bóng đá) Lỗi của cầu thủ bóng đá khi nhận bóng để tiến công ở sân đối phương mà phía trước không có hai cầu thủ của phía đối phương.
- Cầu thủ bị việt vị.
- Phạt việt vị.
Tham khảo[sửa]
- "việt vị", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)