Bước tới nội dung

vo gạo

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
˧˧ ɣa̰ːʔw˨˩˧˥ ɣa̰ːw˨˨˧˧ ɣaːw˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
˧˥ ɣaːw˨˨˧˥ ɣa̰ːw˨˨˧˥˧ ɣa̰ːw˨˨

Động từ

[sửa]

vo gạo

  1. Ngâm gạo vào nước rồi gạn lấy sạn, thóc, mọt cho sạch trước khi thổi cơm.
  2. (lóng) Đưa lưỡi hoặc tay vào bộ phận sinh dục để xát cho khoái cảm.
Mục từ này được viết dùng mẫu, và có thể còn sơ khai. Bạn có thể viết bổ sung.
(Xin xem phần trợ giúp để biết thêm về cách sửa đổi mục từ.)