Bước tới nội dung

sạn

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
sa̰ːʔn˨˩ʂa̰ːŋ˨˨ʂaːŋ˨˩˨
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
ʂaːn˨˨ʂa̰ːn˨˨

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Từ tương tự

Danh từ

sạn

  1. Đá nhỏ hay cát lẫn với cơm, gạo.
    Gạo lắm sạn.
  2. Bụi, cát hay đất trên đồ đạc.
    Giường chiếu đầy sạn.

Tham khảo

[sửa]