xô thơm

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
so˧˧ tʰəːm˧˧so˧˥ tʰəːm˧˥so˧˧ tʰəːm˧˧
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
so˧˥ tʰəːm˧˥so˧˥˧ tʰəːm˧˥˧

Danh từ[sửa]

xô thơm

  1. Một loại cây thơm màu xanh xám được sử dụng như một loại thảo mộc dùng trong ẩm thực, có nguồn gốc từ Nam ÂuĐịa Trung Hải.
    Trồng và chăm sóc cây xô thơm.

Dịch[sửa]