xúc xích

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt[sửa]

Cách phát âm[sửa]

IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
suk˧˥ sïk˧˥sṵk˩˧ sḭ̈t˩˧suk˧˥ sɨt˧˥
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
suk˩˩ sïk˩˩sṵk˩˧ sḭ̈k˩˧

Từ nguyên[sửa]

Từ tiếng Việt,

Danh từ[sửa]

xúc xích

  1. Dây sắt có nhiều vòng móc vào với nhau.
    Lấy dây xúc xích khoá cửa.
  2. Thức ăn làm bằng ruột lợn nhồi thịt bămướp muối.
    Ăn bánh mì với xúc xích.

Tham khảo[sửa]