Bước tới nội dung

xương rồng

Từ điển mở Wiktionary
Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:

Tiếng Việt

[sửa]
xương rồng

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
sɨəŋ˧˧ zə̤wŋ˨˩sɨəŋ˧˥ ʐəwŋ˧˧sɨəŋ˧˧ ɹəwŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
sɨəŋ˧˥ ɹəwŋ˧˧sɨəŋ˧˥˧ ɹəwŋ˧˧

Danh từ

[sửa]

xương rồng

  1. Cây cùng họ với thầu dầu, thân mềm ba cạnh, có chứa mủ trắng, thoái hoá thành gai, trồng làm hàng rào.
  2. Cây cảnh mọng nước, có gai nhỏ và nhọn như đinh ghim.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]