Bước tới nội dung

xếch

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà NộiHuếSài Gòn
səjk˧˥sḛt˩˧səːt˧˥
VinhThanh ChươngHà Tĩnh
sek˩˩sḛk˩˧

Chữ Nôm

(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)

Tính từ

xếch

  1. Không ngay ngắn, mà có một bên như bị kéo ngược lên.
    Mắt xếch.
    Lông mày xếch ngược.
    Kéo xếch quần lên.

Tham khảo

[sửa]