xe tăng
Giao diện
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
[sửa]Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
---|---|---|---|
sɛ˧˧ taŋ˧˧ | sɛ˧˥ taŋ˧˥ | sɛ˧˧ taŋ˧˧ | |
Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
sɛ˧˥ taŋ˧˥ | sɛ˧˥˧ taŋ˧˥˧ |
Danh từ
[sửa]xe tăng
- Xe có vỏ thép dày, chạy bằng xích sắt, có sức vận động cao, hỏa lực mạnh, dùng để chiến đấu.
- Lính xe tăng.
- Xe tăng Leopard 2 của quân đội Đức.
Đồng nghĩa
[sửa]Dịch
[sửa]Xe có vỏ thép dày, chạy bằng xích sắt, có sức vận động cao, hỏa lực mạnh, dùng để chiến đấu
|
Tham khảo
[sửa]- Xe tăng, Soha Tra Từ[1], Hà Nội: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam