Bước tới nội dung

xoạc

Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa]
IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
swa̰ːʔk˨˩swa̰ːk˨˨swaːk˨˩˨
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
swak˨˨swa̰k˨˨

Động từ

[sửa]

xoạc

  1. Dang chân rộng ra hết cỡ.
    Đứng xoạc chân.
  2. Rách toạc ra.
    Áo bị xoạc một miếng ở vai.
  3. Hành vi giao phối, giao cấu (từ ngữ tục tĩu), như đụ, địt, chịch, phang, v.v.